XẾP THỨ TỰ SỬ DỤNG E-LEARNING | ||||||||||
TT | Họ và tên giảng viên | Lớp học phần (số tin chỉ tương ứng) |
Tên học phần | Số tín chỉ đã học | Số chương bài giảng đã đưa lên | Số bài tập đưa lên | Số bài tập chữa đưa lên | Số bài kiểm tra thường xuyên và bài tập chấm đưa lên | % số sinh viên sử dụng trang E-learning | Ghi chú |
1 | Lý Việt Anh | 50V - 3TC | Đại cương về kỹ thuật | 2,5 | 5 | 180 | 6 | 3 | 220% | |
2 | Lý Việt Anh | 48C- 3TC | Nguyên lý máy | 2,5 | 10 | 180 | 6 | 3 | 44% | |
3 | Lý Việt Anh | 48C1- 3TC | Nguyên lý máy | 2,5 | 9 | 180 | 6 | 3 | 120% | |
4 | Bùi Đức Việt | K1-CNCTM- 3TC | Công nghệ GC không phoi | 2,5 | 6 | 85 | 4 | 2 | 75% | |
5 | Bùi Hữu Nam | K1-CNCTM- 3TC | Công nghệ GC cắt gọt | 2,5 | 6 | 69 | 3 | 1 | 72% | |
6 | Dương Trọng Đại | 46F1- 4TC | Công nghệ chế tạo máy 1 | 2,5 | 6 | 124 | 8 | 4 | 48% | |
7 | Dương Trọng Đại | 46G- 4TC | Công nghệ chế tạo máy 1 | 2,5 | 6 | 124 | 8 | 4 | 58% |