I. GIÁO TRÌNH NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ
(ĐÂY LÀ CÁC GIÁO TRÌNH CÓ Ở THƯ VIỆN CỦA TRƯỜNG HOẶC FILE PDF MÀ BỘ MÔN CÓ)
[1]. Bộ môn Công nghệ kỹ thuật Điện-Điện tử, Khoa SPKT; Bài giảng Phân tích và Thiết kế mạch điện tử công suất.
[2]. Trần Xuân Minh - Nguyễn Như Hiển; Giáo trình điện tử công suất; Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam; năm 2015
[3]. Võ Minh Chính - Phạm Quốc Hải - Trần Trọng Minh: Điện tử công suất – NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội; năm 2004.
[4]. Nguyễn Bính; Điện tử công suất; NXB Khoa học và Kỹ thuật; năm 2000.
[5]. Đỗ Xuân Thụ; Kĩ thuật điện tử; ; Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam; năm 2008
[6]. Muhammad H. Rashid ; Power electronics, circuits, devices, and applications; 2013
[7] Bài giảng hệ thống điều khiển Lập trình do bộ môn điều khiển tự động – khoa Điện tử biên soạn
[8]. Nguyễn Trọng Thuần; Điều khiển Logic và ứng dụng; NXB Khoa học và Kỹ thuật; năm 2000.
[9]. Phan Xuân Minh, Nguyễn Doãn Phước Tự động hóa với Simatic S7-200; NXB Khoa học và Kỹ thuật; năm 2000.
[10]. Phan Xuân Minh, Nguyễn Doãn Phước; Tự động hóa với Simatic S7-300; NXB Khoa học và Kỹ thuật; năm 2000.
[11]. Siemens S7-200 Programmable Controller, Siemens S7-200 Programmable Controller
[12]. Bài giảng hướng dẫn thực tập công nghệ Điện – Điện tử (WSH313) Xưởng Điện (Lưu hành nội bộ).
[13]. Võ Minh Chính, Phạm Quốc Hải, Trần Trọng Minh: Điện tử công suất; NXB Khoa học và Kỹ thuật; Hà Nội; năm 2004.
[14]. Nguyễn Bính; Điện tử công suất; NXB Khoa học và Kỹ thuật; năm 2000.
[15]. Đỗ Xuân Thụ; Kĩ thuật điện tử; ; Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam; năm 2008
[16]. Muhammad H. Rashid ; Power electronics, circuits, devices, and applications; 2013
[17] Trần Xuân Minh, Đỗ Trung Hải; Giáo trình điện tử công suất; Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật; Hà Nội, Việt Nam; năm 2016
[18]. Võ Minh Chính, Phạm Quốc Hải, Trần Trọng Minh: Điện tử công suất; NXB Khoa học và Kỹ thuật; Hà Nội; năm 2004.
[19]. Nguyễn Bính; Điện tử công suất; NXB Khoa học và Kỹ thuật; năm 2000.
[20]. Đỗ Xuân Thụ; Kĩ thuật điện tử; ; Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam; năm 2008
[21]. Muhammad H. Rashid ; Power electronics, circuits, devices, and applications; 2013
[22]. Nguyễn Mạnh Tiến, Vũ Quang Hồi; Trang bị điện - điện tử Máy gia công kim loại; NXB Giáo dục, Hà Nội; 1994
[23]. Bùi Đình Tiếu, Phạm Duy Nhi; Trang bị điện và tự động hoá máy cắt gọt kim loại và máy nâng - vận chuyển; Đại học bách khoa Hà Nội; 1982.
[24]. Vũ Quang Hồi, Nguyễn Văn Chất, Nguyễn Thị Liên Anh; Trang bị điện - điện tử Máy công nghiệp dùng chung; NXB Giáo dục, Hà Nội; 1994.
[25]. Nguyễn Thành; Trang bị điện thiết bị luyện kim và gia nhiệt; 1975.
[26]. Ebook Hệ thống điều khiển số cho máy công cụ- Tạ Duy Liêm.
[27]. Giáo trình Trang bị điện 2, bộ môn Tự động hóa- Khoa điện biên soạn
[28]. Bùi Đình Tiếu, Phạm Duy Nhi; Trang bị điện và tự động hoá máy cắt gọt kim loại và máy nâng - vận chuyển; Đại học bách khoa Hà Nội; 1982.
[29]. Vũ Quang Hồi, Nguyễn Văn Chất, Nguyễn Thị Liên Anh; Trang bị điện - điện tử Máy công nghiệp dùng chung; NXB Giáo dục, Hà Nội; 1994.
[30]. Nguyễn Thành; Trang bị điện thiết bị luyện kim và gia nhiệt; 1975.
[31] Phạm Công Ngô; Lý thuyết điều khiển tự động; NXB Khoa học và kỹ thuật Hà Nội, 2007.
[32] Bài giảng Cơ sở kỹ thuật điều khiển tự động do Bộ môn Công nghệ kỹ thuật Điện-điện tử Khoa Sư phạm kỹ thuật biên soạn
[33] Nguyễn Doãn Phước; Lý thuyết điều khiển tuyến tính; NXB khoa học và kỹ thuật, Hà Nội, 2002.
[34] Nguyễn Thương Ngô; Lý thuyết tự động thông thường và hiện đại - Quyển 1 hệ tuyến tính; NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội, 2005.
[35] Nguyễn Thị Phương Hà; Lý thuyết điều khiển tự động; NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội, 1999.
[36] Katsuhiko Ogata, Modern Control Engineering; Prentice Hall, 2009.
[37]. Bộ môn Tự động hóa, khoa Điện, trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp; Bài giảng Điều chỉnh tự động truyền động điện; năm 2010.
[38]. Trần Xuân Minh; Giáo trình Tổng hợp hệ điện cơ; trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, năm 2010.
[39]. Trần Thọ, Võ Quang Lạp (biên khảo); Cơ sở điều khiển tự động truyền động điện; NXB Khoa học và kỹ thuật; năm 2004.
[40]. Bùi Quốc Khánh, Nguyễn Văn Liễn, Phạm Quốc Hải, Dương Văn Nghi; Điều chỉnh tự động truyền động điện; NXB Khoa học và kỹ thuật; năm 2002.
[41]. Võ Quang Lạp, Trần Xuân Minh ; Giáo trình Kỹ thuật biến đổi; Trường đại học kỹ thuật công nghiệp; năm 1998.
[42]. Nguyễn Phùng Quang; Điều khiển tự động truyền động điện xoay chiều ba pha; NXB Giáo dục; năm 1996.
[43]. Cyril W. Lander; Power Electronics; năm 1993.
[44]. Bộ môn Hệ thống điện – Khoa Điện. Bài giảng cung cấp điện.
[45]. Nguyễn Xuân Phú, Nguyễn Công Hiền, Nguyễn Bội Khê. Cung cấp điện. NXB Khoa học Kĩ thuật Hà Nội,1998.
[46]. Ngô Hồng Quang, Vũ Văn Tẩm. Thiết kế cấp điện. Nhà xuất bản Khoa học Kĩ thuật, 2001.
[47]. Ngô Hồng Quang. Sổ tay lựa chọn và tra cứu thiết bị điện từ 0.4 đến 500KV. Nhà xuất bản Khoa học Kĩ thuật, 2002.
[48]. Pansini, Anthony J. Electrical_Power_Distribution_Systems, The Fairmont Press, Inc, 2004.
[49]. Bài giảng hệ thống điều khiển Lập trình do bộ môn điều khiển tự động – khoa Điện tử biên soạn
[50]. Bộ môn điều khiển tự động – khoa Điện tử. Giáo trình Hệ thống điều khiển Lập trình.
[51]. Nguyễn Trọng Thuần. Điều khiển logic và ứng dụng. Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật 2000.
[52]. Tăng Văn Mùi. Điều khiển logic lập trình PLC. Nhà xuất bản thống kê 2003.
[53]. Nguyễn Doãn Phước, Phan Xuân Minh, Vũ Văn Hà. Tự động hoá với Simatic S7-200. Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật; 1998.
[54]. Siemens S7-200 Programmable Controller, Siemens S7-200 Programmable Controller [6]. Phan Xuân Minh, Nguyễn Doãn Phước. Tự động hoá với Simatic S7-300. Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật; 2000.
[55]. Các phần mềm lập trình S7-200, S7-300, CX-Programmer (Omron)…
[56]. Bộ môn Công nghệ Kỹ thuật điện – điện tử, khoa SPKT. Giáo trình điều khiển số.
[57]. Nguyễn Thương Ngô; Lý thuyết điều khiển tự động thông thường và hiện đại (quyển 3); NXB Khoa học và kỹ thuật; 2006.
[58]. Lại Khắc Lãi, Nguyễn Như Hiển; Giáo trình Điều khiển số; NXB Khoa học và kỹ thuật; 2007.
[59]. M. Sam Fadali. Digital control engineering – Analysis and Design. Elsevier Inc 2009.
[60]. Nguyễn Bình Thành; Cơ sở kỹ thuật điện – Tập 1,2; NXB Khoa học và Kỹ thuật; 1971.
[61]. Charles K. Alexander, Mathew N. O. Sadiku; Fundamentals of electric circuits; 4th Edition; NXB Mc Grall Hill; 2009.
[62]. PGS.TS. Lại Khắc Lãi; Giáo trình cơ sở lý thuyết mạch – Tập1, 2; NXB ĐH Thái Nguyên; 2009.
[63]. Bộ môn Kỹ thuật điện; Bài giảng học phần lý thuyết mạch 1; Trường ĐH Kỹ thuật công nghiệp; 2008.
[64]. Bộ môn Kỹ thuật điện; Bài giảng học phần lý thuyết mạch 2; Trường ĐH Kỹ thuật công nghiệp; 2008.
[65]. Đỗ Huy Giáp; Mạch và tín hiệu; NXB Giáo dục, 2002.
II. GIÁO TRÌNH, TÀI LIỆU CÁC CHUÊN NGÀNH SƯ PHẠM KỸ THUẬT
1. Nguyễn Văn Bính, Nguyễn sinh Thành, Nguyễn Văn Khôi, Phương pháp dạy học kỹ thuật công nghiệp, NXB Giáo dục, 1999
2. Nguyễn Trọng Bình, Nguyễn Thế Đạt, Trần Văn Địch, Công nghệ chế tạo máy, NXB Khoa học và Kỹ thuật; Hà Nội 2007.
3. Võ Thị Minh Chí, Tâm lý học thần kinh, NXB Đại học quốc gia Hà Nội, 2004
4. Thạc Bình Cường, Vũ Thị Hậu, Giáo trình thiết kế Web, NXB Giáo dục
5. Nguyễn Minh Đạo, Cơ sở của khoa học quản lý, N XB Chính trị quốc gia
6. Vũ Cao Đàm, Phương pháp luận NCKH, NXB khoa học và kỹ thuật, 2005
7. Vương tất Đạt, Logic đại cương, NXB ĐH sư phạm Hà nội, năm 1995
8. Trần Văn Địch, Thiết kế đồ án Công nghệ chế tạo máy, NXB Khoa học và Kỹ thuật; Hà Nội 1999.
9. Trần Khánh Đức, Sư phạm kỹ thuật, NXB Giáo dục, Hà nội 2002;
10. Lưu xuân Mới, Phương pháp luận NCKH, nxb Đại học sư phạm, 2003
11. Nguyễn Xuân Lạc, Các bài giảng về phương pháp luận NCKH
12. Ngô Công Hoàn, Giao tiếp sư phạm, NXB Hà Nội
13. Nguyễn Văn Lê, Giao tiếp sư phạm, NXB Giáo dục
14. Bảo Thắng, Nghệ thuật xử lý tình huống sư phạm, NXB Lao động
15. Trịnh Trúc Lâm, Ứng xử sư phạm, NXB ĐH Quốc gia Hà Nội
16. Lê Thị Bừng, Tâm lý học ứng xử, NXB Giáo dục
17. Bùi Thị Mùi, Tình huống sư phạm trong công tác giáo dục, NXB ĐH SP Hà Nội
18. Vương tất Đạt, Logic hình thức, Đại học sư phạm Hà nội
19. Vũ ngọc Pha, Logic học, Viện đại học mở Hà nội- 1995
20. Bùi Thanh Quất, Nguyễn Tuấn Chi, Giáo trình Logic hình thức, Đại học tổng hợp Hà nội.
21.Bành Tiến Long, Nguyên lý gia công vật liệu, Đại học Bách Khoa Hà Nội – 2005
22. Bành Tiến Long, Thiết kế dụng cụ công nghiệp, Nhà xuất bản khoa khọc và kỹ thuật, 2005
23. Luật giáo dục; Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam; NXB Chính trị Quốc gia; Hà Nội 2005
24. Nguyễn Hữu Lộc, Sử dụng Autocad 2004, NXB Tổng hợp TPHCM
25. Quang Long - Ánh Tuyết - Quang Huy - Lập trình tương tác động làm mô hình dạy học với Macro Media Flash MX 2004 - NXB Giao thông vận tải
26. Hoàng Hải - Minh Đức - Giáo trình tự học thiết kế Web động, NXB LĐ xã hội
27. Phạm Minh Hạc, Tuyển tập tâm lý học, nhà xuất bản giáo dục, 2002.
28. Lê Văn Hồng – Lê Ngọc Lan - Nguyễn Văn Thàng, Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm, Nhà xuất bản đại học quốc gia Hà nội, 2001
29. Nguyễn Trọng Hữu - Hướng dẫn sử dụng Autodesk Inventor 2008 - NXB Thanh Hoá
30. Bùi Minh Hiền – Vũ Ngọc Hải - Đặng Quốc Bảo, Quản lý giáo dục – Nhà xuất bản đại học sư phạm
31. Nguyễn Sinh Huy, Nguyễn Văn Lê; Giáo dục học đại cương; NXB Giáo dục
32. Trường cán bộ quản lý Giáo dục và đào tạo, Bộ Giáo dục và đào tạo, Giáo trình quản lý nhà nước về Giáo dục và đào tạo
33. Viện nghiên cứu và đào tạo về quản lý, Nghệ thuật và phương pháp lãnh đạo doanh nghiệp, Nhà XB lao động xã hội
35. Giáo dục Việt Nam hướng tới tương lai, vấn đề và giải pháp, NXB Chính trị quốc gia Hà nội - 2006
36. Phạm Quang - Nguyên Sang - Tự học Microsoft Power Point 2003 - NXB Lao động xã hội
37. Nguyễn Kim Quý, Nguyễn Xuân Thức, Tình huống tâm lý học, Nhà xuất bản lao động, 2003.
38. Nguyễn Quang Uẩn (chủ biên), Tâm lý học đại cương, nhà xuất bản đại học quốc gia Hà Nội, 1999.
39. Trần Trọng Thuỷ (chủ biên), Bài tập thực hành Tâm lý học, Nhà xuất bản đại học quốc gia Hà nội, 2002
40. Ngọc Tuấn, Vai trò của người quản lý- Nhà XB Lao động - xã hội.
41. Thái Duy Tuyên; Giáo dục học hiện đại; NXB Đại học quốc gia; HN 2001
42. Hà Nhật Thăng - Đào Thanh Âm; Lịch sử giáo dục thế giới; NXBGD 1998
43. Lê Tử Thành, Tìm hiểu Logic học, NXB trẻ Thành phố Hồ chí Minh1993
44. Nguyễn văn Tuấn, Logic vui, NXB chính trị quốc gia 1993
45. Dương Phúc Tý, Giáo trình logic đại cương, Giáo trình nội bộ- 2007
46. PGS TS Dương Phúc Tý (2007), PPDH Kỹ thuật công nghiệp, NXB KHKT, HN
47. Phạm viết Vượng, Phương pháp luận NCKH, nxb ĐH quốc gia, 2002
48. Phạm Viết Vượng; Giáo dục học; NXB Đại học Quốc gia HN 2008.
49. Phạm Viết Vượng; Bài tập Giáo dục học, NXB Đại học Sư phạm 2007
50. Phạm Viết Vượng (Chủ biên), Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành Giáo dục và Đào tạo - nhà xuất bản Đại học Sư Phạm
51. Serope Kalpakjian - Manufacturing Processes for Engineering Materials – 2000
52. David A. Stephenson & John S. Agapiou - Metal Cutting Theory and Practice - Marcel Dekker, Inc. – New York – 1997
53. Amitabha Bhattacharyya – Metal cutting theory and practice- new central book agency Ltd. 8/1 chintamoni Das Lane, kolkata 700 009 India – 2004.
54. Fritz Klocke – Manufacturing Processes 1 – Springer – Verlag Berlin Heidelberg 2011.
55. Ruzavin G.L Các phương pháp NCKH- nxb khoa học và kỹ thuật- 1993
Gay L.R- Method research - Florida University- 1993