CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC 2022
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC 2019
Ban hành kèm theo Quyết định số ………/QĐ – ĐHKTCN ngày tháng năm 2019 của Hiệu trưởng trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp về việc ban hành chương trình đào tạo ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử trình độ đại học theo hệ thống tín chỉ
1.1. Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo Công nghệ kỹ thuật điện nhằm đào tạo các kỹ sư công nghệ kỹ thuật điện có kiến thức khoa học cơ bản, kiến thức cơ sở và chuyên ngành, có khả năng phát hiện, phân tích, giải quyết vấn đề và đánh giá các giải pháp, có năng lực xây dựng, thiết kế, vận hành các hệ thống điện, điện tử, có phẩm chất chính trị vững vàng, có sức khỏe tốt, có kỹ năng giao tiếp và làm việc theo nhóm, có thái độ nghề nghiệp phù hợp, đáp ứng được các yêu cầu phát triển của ngành và xã hội. Sản phẩm đầu ra của chương trình là các kỹ sư công nghệ kỹ thuật điện, điện tử có khả năng tốt về ứng dụng và triển khai các vấn đề kỹ thuật trong thực tiễn sản xuất.
1.2. Mục tiêu cụ thể
Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và năng lực:
1. Có các kiến thức giáo dục đại cương, kiến thức nền tảng kỹ thuật cốt lõi và kiến thức chuyên sâu trong lĩnh vực điện, điện tử.
2. Phát triển khả năng học tập suốt đời, kỹ năng giải quyết vấn đề, và các kỹ năng chuyên môn trong lĩnh vực kỹ thuật điện, điện tử để thực hiện tốt trách nhiệm xã hội và đạo đức nghề nghiệp.
3. Nâng cao khả năng giao tiếp và kỹ năng làm việc nhóm.
4. Phát triển khả năng hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai và vận hành các hệ thống sản xuất điện, điện tử.
5. Vận dụng kiến thức chuyên ngành, phương pháp và công cụ nghiên cứu để tham gia các hoạt động, phát triển dự án vừa và nhỏ của ngành điện, điện tử trong các lĩnh vực dân dụng, công nghiệp.
6. Người học sau khi tốt nghiệp có sức khỏe, phẩm chất đạo đức, chính trị tốt.
II. CHUẨN ĐẦU RA
2.1. Kiến thức:
- CĐR1: Ứng dụng kiến thức toán học, khoa học cơ bản để tính toán, mô tả các hiện tượng liên quan đến nguyên lý hoạt động của các thiết bị kỹ thuật điện, điện tử.
- CĐR2: Áp dụng các nguyên lý cơ bản của vật lý, vật liệu điện, máy điện để tính toán các quá trình liên quan đến thiết kế, vận hành các trang thiết bị điện, điện tử.
- CĐR3: Thiết kế, lắp đặt được hệ thống cấp điện của một xí nghiệp, một phân xưởng vừa và nhỏ đúng yêu cầu kỹ thuật.
- CĐR4: Chẩn đoán đúng, sửa chữa, bảo trì và chỉnh định được các thiết bị điện trên các dây chuyền sản xuất, hoặc trong các hệ thống điều khiển tự động cơ bản, đảm bảo đúng trình tự và yêu cầu kỹ thuật.
- CĐR5: Lắp đặt và vận hành được các thiết bị điện đảm bảo an toàn; lập trình thay đổi chương trình theo yêu cầu sản xuất; Vận hành được những hệ thống điều tốc tự động.
- CĐR6: Hướng dẫn, giám sát kỹ thuật được các tổ, nhóm lắp đặt mạng điện hạ áp và mạch điện điều khiển trong hệ thống điện.
- CĐR7: Có khả năng thiết lập và triển khai các công việc đo đạc, kiểm tra, đánh giá theo tiêu chuẩn; phân tích, xử lý và ứng dụng các nghiên cứu thực nghiệm nhằm nâng cao chất lượng của các quá trình công nghệ, tổ chức chất lượng của toàn hệ thống sản xuất.
2.2. Kỹ năng:
- CĐR8: Lập luận nghề nghiệp, phát hiện và giải quyết các vấn đề kỹ thuật thuộc lĩnh vực điện, điện tử, mạng điện hạ áp.
- CĐR9: Tư duy hệ thống và phản biện các vấn đề thuộc lĩnh vực điện, điện tử, mạng điện hạ áp.
- CĐR10: Làm việc độc lập, làm việc theo nhóm và trách nhiệm trong công việc.
- CĐR11: Giao tiếp, thuyết trình và viết báo cáo kỹ thuật.
- CĐR12: Trình độ tiếng Anh tương đương bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc của Việt Nam.
- CĐR13: Có kỹ năng sử dụng máy tính, CNTT, tin học văn phòng và Internet cơ bản.
- CĐR14: Có sức khoẻ tốt, đáp ứng được yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- CĐR15: Vận dụng các kiến thức, kỹ năng và thái độ để sáng tạo, khởi nghiệp và kinh doanh trong lĩnh vực điện, điện tử.
2.3. Thái độ:
- CĐR16: Nhân ái, chia sẻ khó khăn với cộng đồng; trung thực, khách quan; dám đương đầu với rủi ro, thử thách. (phẩm chất đạo đức cá nhân)
- CĐR17: Trách nhiệm trong công việc, có tinh thần cầu thị, hợp tác (phẩm chất đạo đức nghề nghiệp)
- CĐR18: Trách nhiệm công dân, tuân thủ Hiến pháp và pháp luật, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. (phẩm chất đạo đức xã hội).
2.4. Vị trí và khả năng công tác sau khi tốt nghiệp:
Sau khi tốt nghiệp các kỹ sư ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật điện có khả năng làm cán bộ kỹ thuật tại các xí nghiệp, nhà máy, công ty, các sở điện lực, các viện nghiên cứu trong nước và nước ngoài với các công việc cụ thể sau:
1. Các công việc kỹ thuật điện, điện tử, quản lý chất lượng, tư vấn, bán hàng, dịch vụ chăm sóc khách hàng tại các doanh nghiệp, xí nghiệp, các nhà máy chế tạo linh kiện, thiết bị điện, điện tử, các nhà máy, công ty liên doanh hoặc nước ngoài có dây chuyền sản xuất công nghệ hiện đại, tự động hóa cao, các công ty sản xuất và kinh doanh các sản phẩm kỹ thuật;
2. Tư vấn, thiết kế, lắp đặt thiết bị điện, hệ thống điện, quản lý dự án;
3. Làm việc ở các cơ quan quản lý có liên quan đến điện, điện tử;
4. Giảng dạy các môn học thuộc các ngành công nghệ kỹ thuật điện, điện tử ở các trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp, dạy nghề;
5. Nghiên cứu khoa học thuộc dạng ứng dụng, triển khai, thực nghiệm trong lĩnh vực điện - điện tử ở các Viện nghiên cứu, các trung tâm và cơ quan nghiên cứu của các Bộ, ngành, các trường Đại học và Cao đẳng;
6. Thành lập, quản lý và phát triển doanh nghiệp tư nhân lên qua đến lĩnh vực kỹ thuật điện, điện tử.
2.5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:
- Sau khi tốt nghiệp các kỹ sư ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật điện có khả năng học thạc sĩ và Tiến sĩ cùng chuyên ngành; có khả năng tự học suốt đời.
III. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
3.1. Thời gian đào tạo và khối kiến thức:
Thời gian đào tạo: 4 năm
Khối kiến thức: 127 tín chỉ
3.2. Cấu trúc các khối kiến thức của chương trình giáo dục:
3.2.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương
40 tín chỉ, chiếm 31,5 %
3.2.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
87 tín chỉ, chiếm 68,5 %
Trong đó:
+ Khối kiến thức cơ sở ngành: 42 tín chỉ, chiếm 33%
+ Khối kiến thức chuyên ngành: 22 tín chỉ, chiếm 17,4 %
+ Khối kiến thức thực hành, thực tập và tốt nghiệp: 23 tín chỉ, chiếm 18,1 %
IV. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH) CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ |
||||||||
STT |
Mã số HP |
Tên học phần |
Số TC |
Số tiết lý thuyết |
Số tiết TN, TH |
Khoa, trung tâm đảm nhiệm |
Ghi chú |
|
I. KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
||||||||
1. Khối kiến thức bắt buộc |
||||||||
1 |
BAS123 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
45 |
0 |
Bộ môn LLCT |
|
|
2 |
BAS215 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
30 |
0 |
|
||
3 |
BAS305 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
30 |
0 |
|
||
4 |
BAS217 |
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam |
2 |
30 |
0 |
|
||
5 |
BAS110 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
30 |
0 |
|
||
6 |
FIM207 |
Pháp luật đại cương |
2 |
30 |
0 |
Khoa KTCN |
|
|
7 |
ENG112 |
Tiếng Anh 1 |
3 |
45 |
0 |
Khoa Quốc tế |
|
|
8 |
ENG113 |
Tiếng Anh 2 |
3 |
45 |
0 |
|
||
9 |
ENG217 |
Tiếng Anh 3 |
3 |
45 |
0 |
|
||
10 |
TEE0211 |
Tin học trong kỹ thuật |
3 |
45 |
0 |
Khoa Điện tử |
|
|
11 |
BAS0108 |
Toán 1 - Đại số tuyến tính |
2 |
30 |
0 |
Khoa KHCB |
|
|
12 |
BAS0107 |
Giải tích |
4 |
60 |
0 |
|
||
13 |
BAS0106 |
Vật lý đại cương |
3 |
41 |
4 |
|
||
14 |
BAS102 |
Giáo dục thể chất 1 |
|
|
|
|
||
15 |
BAS103 |
Giáo dục thể chất 2 |
|
|
|
|
||
16 |
BAS206 |
Giáo dục thể chất 3 |
|
|
|
|
||
17 |
|
Giáo dục quốc phòng |
|
|
|
TT GDQP |
|
|
18 |
Khối kiến thức tự chọn KHTN (Chọn 1 trong 2 học phần) |
2 |
|
|
|
|
||
18.1 |
BAS218 |
Toán ứng dụng trong kỹ thuật |
2 |
30 |
0 |
Khoa KHCB |
|
|
18.2 |
BAS0105 |
Hóa học |
2 |
30 |
0 |
Khoa KHCB |
|
|
19 |
Khối kiến thức tự chọn VH-XH-MT (Chọn 1 trong 3 học phần) |
2 |
|
|
|
|
||
19.1 |
FIM101 |
Môi trường và Con người |
2 |
30 |
0 |
Khoa XD&MT |
|
|
19.2 |
PED101 |
Logic |
2 |
30 |
0 |
Khoa SPKT |
|
|
19.3 |
PED0105 |
Giao tiếp kỹ thuật |
2 |
30 |
0 |
|
||
20 |
Khối kiến thức tự chọn Kinh tế (Chọn 1 trong 2 học phần) |
2 |
|
|
|
|
||
20.1 |
FIM501 |
Quản trị doanh nghiệp CN |
2 |
30 |
0 |
Khoa KTCN |
|
|
20.2 |
FIM402 |
Quản lý chất lượng |
2 |
30 |
0 |
|
||
|
|
Tổng |
40 |
|
|
|
|
|
II. KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
||||||||
1. Khối kiến thức cơ sở ngành |
||||||||
1.1. Khối kiến thức bắt buộc |
||||||||
1 |
PED0211 |
Kỹ thuật điện tử |
4 |
60 |
0 |
Khoa SPKT |
|
|
2 |
PED204 |
Cơ sở lý thuyết mạch điện |
4 |
60 |
0 |
|
||
3 |
PED308 |
Cung cấp điện |
4 |
60 |
0 |
|
||
4 |
PED304 |
Cơ sở kỹ thuật điều khiển tự động |
3 |
45 |
0 |
|
||
5 |
PED307 |
Điện tử công suất 1 |
3 |
45 |
0 |
|
||
6 |
PED0326 |
Kỹ năng làm việc trong môi trường kỹ thuật |
2 |
30 |
0 |
|
||
7 |
ELE309 |
Vật liệu điện |
2 |
30 |
0 |
Khoa Điện |
|
|
8 |
ELE310 |
Khí cụ điện |
2 |
30 |
TN |
|
||
9 |
ELE304 |
Máy điện |
4 |
60 |
TN |
|
||
10 |
ELE401 |
Cơ sở truyền động điện |
3 |
45 |
TN |
|
||
11 |
TEE408 |
Vi xử lý - Vi điều khiển |
3 |
45 |
TH |
Khoa Điện tử |
|
|
12 |
TEE0327 |
Kỹ thuật đo lường điện |
3 |
45 |
TN |
|
||
13 |
MEC0106 |
Hình họa và Vẽ kỹ thuật |
3 |
45 |
0 |
Khoa Cơ khí |
|
|
1.2. Khối kiến thức tự chọn (nếu có) |
|
|
|
|
|
|||
14 |
Tự chọn 1 kỹ thuật (chọn 1 trong 3 học phần) |
2 |
|
|
|
|
||
14.1 |
TEE325 |
Thiết kế mạch điện tử tuyến tính |
2 |
30 |
0 |
Khoa Điện tử |
|
|
14.2 |
PED305 |
Phân tích và thiết kế mạch điện tử công suất |
2 |
30 |
0 |
Khoa SPKT |
|
|
14.3 |
ELE317 |
Tính toán sửa chữa máy điện |
2 |
30 |
0 |
Khoa Điện |
|
|
|
|
Tổng |
42 |
|
|
|
|
|
2. Khối kiến thức chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử |
||||||||
2.1. Khối kiến thức bắt buộc |
||||||||
1 |
PED427 |
Điều khiển logic khả trình |
3 |
45 |
0 |
Khoa SPKT |
|
|
2 |
PED310 |
Điều chỉnh tự động truyền động điện |
3 |
45 |
0 |
|
||
3 |
PED422 |
Điều khiển số |
2 |
30 |
0 |
|
||
4 |
PED309 |
Đồ án Cung cấp điện |
1 |
0 |
0 |
|
||
5 |
PED0313 |
Chuyên đề thực tế |
3 |
45 |
0 |
|
||
6 |
PED306 |
Đồ án Điều chỉnh tự động truyền động điện |
1 |
0 |
0 |
|
||
7 |
PED424 |
Đồ án Điều khiển logic khả trình |
1 |
0 |
0 |
|
||
8 |
PED0330 |
Cơ sở điều khiển quá trình |
3 |
45 |
0 |
|
||
9 |
PED0446 |
Trang bị điện |
3 |
45 |
0 |
|
||
2.2. Khối kiến thức tự chọn (nếu có) |
||||||||
10 |
Tự chọn kỹ thuật 2 (chọn 1 trong 4 học phần) |
2 |
|
|
|
|
||
10.1 |
PED0331 |
Điều khiển Năng lượng tái tạo |
2 |
30 |
0 |
Khoa SPKT |
|
|
10.2 |
ELE0449 |
Kỹ thuật chiếu sáng |
2 |
30 |
0 |
Khoa Điện |
|
|
10.3 |
ELE428 |
Lôgic mờ và ứng dụng |
2 |
30 |
0 |
|
||
10.4 |
ELE0520 |
Trang bị điện thiết bị y tế |
2 |
30 |
0 |
|
||
|
|
Tổng |
22 |
|
|
|
|
|
3. Khối kiến thức thực hành, thực tập và tốt nghiệp |
||||||||
1 |
ELE0479 |
Thực hành PLC |
1 |
0 |
30 |
Khoa Điện |
|
|
2 |
WSH0323 |
Thực tập cơ sở |
3 |
0 |
90 |
TT thực nghiệm |
|
|
3 |
WSH0321 |
Thực hành Cung cấp điện |
3 |
0 |
90 |
|
||
4 |
PED0447 |
Thực hành Điều khiển số |
2 |
0 |
60 |
Khoa SPKT |
|
|
5 |
PED0214 |
Thực hành kỹ thuật điện tử |
2 |
0 |
60 |
|
||
6 |
PED0321 |
Thực hành điện tử công suất 1 |
3 |
0 |
90 |
|
||
7 |
PED0448 |
Thực tập tốt nghiệp chuyên ngành CNKT Điện |
3 |
45 |
|
|
||
8 |
PED0508 |
Đồ án tốt nghiệp chuyên ngành CNKT Điện |
6 |
0 |
0 |
|
||
|
|
Tổng |
23 |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng I + II |
127 |
|
|
|
|